UBND Tân Bình
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
Thứ Tư, 27/12/2023
Lượt xem: 116
ỦY BAN NHÂN DÂN
PHƯỜNG TÂN
BÌNH
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Tân Bình, ngày tháng 01 năm
2024
|
|
|
BẢN
TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU
Tiêu
chí,
chỉ tiêu
|
Nội
dung
|
Điểm
số tối đa
|
Căn cứ chấm điểm
|
Điểm
số tự chấm
|
Chữ ký của công chức phụ
trách
|
Số liệu Tỷ lệ
TH đạt được
|
Tiêu
chí 1
|
Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức
và bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn
|
10
|
|
|
10
|
|
Chỉ
tiêu 1
|
Ban hành đầy đủ, đúng quy định pháp luật
các văn bản quy phạm pháp luật được cơ quan có thẩm quyền giao (Trong
năm đánh giá không có nhiệm vụ được giao ban hành văn bản quy phạm pháp luật
được tính 03 điểm)
|
3
|
|
|
3
|
VP-TK
|
|
1. Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm
pháp luật được giao trong năm đánh giá
|
1
|
|
|
1
|
|
a. Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp
luật
|
1
|
|
|
|
b. Không ban hành từ 01 (một) văn bản quy
phạm pháp luật trở lên
|
0
|
|
|
|
2. Ban hành đúng quy định pháp luật các văn
bản quy phạm pháp luật được giao trong năm đánh giá
|
2
|
|
|
2
|
|
a. Ban hành đúng quy định pháp luật các văn
bản quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
b. Ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp
luật trở lên trái pháp luật và bị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
0
|
|
|
|
Chỉ
tiêu 2
|
Ban hành đúng quy định pháp luật các văn
bản hành chính có nội dung liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích của tổ
chức, cá nhân (sau đây gọi chung là văn bản hành
chính)
Tỷ lệ % = (Tổng số văn bản hành chính đã
ban hành đúng thẩm quyền, thời hạn và không bị cơ quan có thẩm quyền xử lý do
có nội dung trái pháp luật/Tổng số văn bản hành chính đã ban hành trong năm
đánh giá) x 100
|
7
|
|
|
7
|
VP-TK
|
a. Đạt 100%
|
7
|
1.541/1.541
|
100%
|
7
|
|
b. Từ 95% đến dưới 100%
|
6
|
|
|
|
c. Từ 90% đến dưới 95%
|
5
|
|
|
|
d. Từ 85% đến dưới 90%
|
4
|
|
|
|
đ. Từ
80% đến dưới 85%
|
3
|
|
|
|
e. Từ 75% đến dưới 80%
|
2
|
|
|
|
g. Từ 70% đến dưới 75%
|
1
|
|
|
|
h. Từ 50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
i. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
Tiêu
chí 2
|
Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp
luật
|
30
|
|
|
30
|
|
Chỉ
tiêu 1
|
Công khai các thông tin kịp thời, chính
xác, đầy đủ theo đúng quy định pháp luật về tiếp cận thông tin và thực hiện
dân chủ ở xã, phường, thị trấn
|
6
|
|
|
6
|
VP-TK
|
|
1. Lập, đăng tải (hoặc niêm yết) Danh mục
thông tin phải được công khai, Danh mục thông tin công dân được tiếp cận có
điều kiện (sau đây gọi chung là Danh mục thông tin) theo đúng quy định pháp
luật
|
1
|
|
|
1
|
|
a. Lập Danh mục thông tin có đầy đủ các nội
dung thông tin cần công khai và thường xuyên cập nhật Danh mục thông tin theo
đúng quy định pháp luật
|
0,5
|
|
|
|
b. Đăng tải Danh mục thông tin (xã, phường,
thị trấn có Cổng hoặc Trang thông tin điện tử) hoặc niêm yết Danh mục thông
tin tại trụ sở của chính quyền cấp xã (xã, phường, thị trấn chưa có Cổng hoặc
Trang thông tin điện tử) hoặc bằng hình thức phù hợp khác
|
0,5
|
|
|
|
2. Công khai thông tin đúng thời hạn, thời
điểm
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai
đúng thời hạn, thời điểm/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100
|
1,5
|
|
|
1,5
|
a. Đạt 100%
|
1,5
|
|
|
|
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
1
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
0,75
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
|
đ. Từ
50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
3. Công khai thông tin chính xác, đầy đủ
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai
chính xác, đầy đủ/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100
|
2
|
|
|
2
|
a. Đạt 100%
|
2
|
|
|
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
1,5
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
1
|
|
|
|
d. Từ 70 đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
|
đ. Từ
50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
4. Hình thức công khai thông tin đúng quy
định pháp luật
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai
đúng hình thức theo quy định pháp luật/Tổng số thông tin phải được công khai)
x 100
|
1,5
|
|
|
1,5
|
a. Đạt 100%
|
1,5
|
|
|
|
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
1
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
0,75
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
|
đ. Từ
50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
Chỉ
tiêu 2
|
Cung cấp thông tin theo yêu cầu kịp thời,
chính xác, đầy đủ theo đúng quy định pháp luật về tiếp cận thông tin
(Trong năm đánh giá không có yêu cầu cung
cấp thông tin được tính 05 điểm)
|
5
|
|
|
5
|
VP-TK
|
|
1. Cung cấp thông tin theo yêu cầu đúng
thời hạn
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp
đúng thời hạn/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100
|
1,5
|
|
|
1.5
|
|
a. Đạt 100%
|
1,5
|
|
|
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
1
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
0,75
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
|
đ. Từ 50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
2. Cung cấp thông tin theo yêu cầu chính
xác, đầy đủ
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp
chính xác, đầy đủ/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100
|
2
|
|
|
2
|
a. Đạt 100%
|
2
|
|
|
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
1,5
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
1
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
|
đ. Từ 50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
3. Hình thức cung cấp thông tin đúng quy định
pháp luật
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp
đúng hình thức theo quy định pháp luật/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều
kiện cung cấp) x 100
|
1,5
|
|
|
1.5
|
a. Đạt 100%
|
1,5
|
|
|
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
1
|
|
|
|
TP
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
0,75
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
|
đ. Từ
50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
Chỉ
tiêu 3
|
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch phổ
biến, giáo dục pháp luật hàng năm theo đúng quy định pháp luật về phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
8
|
|
|
8
|
|
1. Ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục
pháp luật đáp ứng yêu cầu về nội dung theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp
trên
|
2
|
|
|
2
|
|
a. Ban hành Kế hoạch trong 05 (năm) ngày kể
từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp
luật
|
|
|
|
|
b. Ban hành Kế hoạch sau 05 (năm) ngày kể từ
ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật
|
1
|
|
|
|
c. Không ban hành Kế hoạch hoặc có ban hành
Kế hoạch nhưng không đáp ứng yêu cầu về nội dung theo chỉ đạo, hướng dẫn của
cơ quan cấp trên
|
0
|
|
|
|
2. Triển khai các nhiệm vụ theo Kế hoạch
(trừ nội dung của chỉ tiêu 5 của tiêu chí này):
Tỷ lệ % = (Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đã
triển khai và hoàn thành trên thực tế/Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đề ra trong
Kế hoạch) x 100
|
4
|
|
100%
|
4
|
a. Đạt 100%
|
4
|
|
100%
|
4
|
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
3
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
2
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới 80%
|
1
|
|
|
|
đ. Từ 50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
3. Triển khai các nhiệm vụ phát sinh ngoài
Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên
Tỷ lệ % = (Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đã
triển khai và hoàn thành trên thực tế/Tổng số nhiệm vụ, hoạt động phát sinh
ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên) x 100
(Trong năm đánh giá không phát sinh nhiệm
vụ ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên được tính 02
điểm)
|
2
|
|
|
2
|
|
a. Đạt 100%
|
2
|
|
|
2
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
1,5
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
1
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
|
đ. Từ 50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
Chỉ
tiêu 4
|
Triển khai các hình thức, mô hình thông
tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả tại cơ sở
|
5
|
|
|
5
|
|
|
a. Có từ 02 (hai) hình thức, mô hình thông
tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả trở lên
|
5
|
2
|
100%
|
5
|
|
b. Có 01 (một) hình thức, mô hình thông tin,
phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả
|
3
|
|
|
|
|
c. Không có hình thức, mô hình thông tin, phổ
biến, giáo dục pháp luật hiệu quả
|
0
|
|
|
|
Chỉ
tiêu 5
|
Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn kiến thức, kỹ
năng phổ biến, giáo dục pháp luật cho tuyên truyền viên pháp luật theo đúng
quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật
Tỷ lệ % = (Tổng số tuyên truyền viên pháp
luật được tập huấn, bồi dưỡng/Tổng số tuyên truyền viên pháp luật của cấp xã)
x 100
|
3
|
9/9
|
|
3
|
|
|
a. Đạt 100%
|
3
|
9/9
|
100%
|
3
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
2
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
1
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
|
đ. Từ 50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
Chỉ
tiêu 6
|
Bảo đảm kinh phí, cơ sở vật chất, phương
tiện để thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật theo đúng quy định
pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật
|
3
|
|
|
3
|
KT-TC
|
|
a. Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực
hiện 100% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
|
3
|
|
|
3
|
|
b. Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực
hiện từ 90% đến dưới 100% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu
chí này
|
2
|
|
|
|
c. Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực
hiện từ 80% đến dưới 90% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu
chí này
|
1
|
|
|
|
d. Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực
hiện từ 70% đến dưới 80% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu
chí này
|
0,5
|
|
|
|
đ. Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực
hiện từ 50% đến dưới 70% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu
chí này
|
0,25
|
|
|
|
e. Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực
hiện dưới 50% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
|
0
|
|
|
|
Tiêu
chí 3
|
Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý
|
15
|
|
|
15
|
|
Chỉ
tiêu 1
|
Các mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm pháp
luật thuộc phạm vi hòa giải ở cơ sở được hòa giải kịp thời, hiệu quả theo
đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở (sau
đây gọi chung là vụ, việc hòa giải)
(Trong năm đánh giá không phát sinh vụ,
việc hòa giải được tính 07 điểm)
|
7
|
|
|
7
|
|
|
1. Các vụ, việc hòa giải được tiếp nhận,
giải quyết theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở
Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc đã hòa giải
đúng quy định/Tổng số vụ, việc đã tiếp nhận) x 100
|
3,5
|
|
|
3.5
|
a. Đạt 100%
|
3,5
|
2
|
100%
|
3.5
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
2,5
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
1,5
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
|
đ. Từ 50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
2. Các vụ, việc hòa giải thành
Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc hòa giải
thành/Tổng số vụ, việc được thực hiện hòa giải) x 100
|
3,5
|
|
|
3,5
|
a. Đạt 100%
|
3,5
|
2/2
|
100%
|
3,5
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
2,5
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
1,5
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
|
đ. Từ
50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
Chỉ
tiêu 2
|
Hỗ trợ kinh phí cho hoạt động hòa giải ở cơ
sở theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở
|
4
|
|
|
4
|
|
|
1. Có văn bản và dự toán kinh phí hỗ trợ
hoạt động hòa giải gửi cơ quan có thẩm quyền cấp trên theo thời hạn quy định
|
1
|
|
|
1
|
|
2. Tổ hòa giải được hỗ trợ kinh phí đúng
mức chi theo quy định của cơ quan có thẩm quyền
Tỷ lệ % = (Tổng số tổ hòa giải được hỗ trợ
kinh phí đúng mức chi theo quy định/Tổng số tổ hòa giải trên địa bàn) x 100
|
1,5
|
5/5
|
100%
|
1.5
|
a. Đạt 100%
|
1,5
|
5/5
|
100%
|
1.5
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
1
|
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
0,75
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
|
đ. Từ 50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
3. Hỗ trợ thù lao hòa giải viên theo vụ,
việc đúng mức chi theo quy định của cơ quan có thẩm quyền
Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc hòa giải đã
giải quyết được hỗ trợ thù lao cho hòa giải viên đúng mức chi theo quy
định/Tổng số vụ, việc hòa giải đã giải quyết) x 100
|
1,5
|
|
|
1.5
|
a. Đạt 100%
|
1,5
|
2/2
|
100%
|
1.5
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
1
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
0,75
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
|
đ. Từ 50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
Chỉ
tiêu 3
|
Thông tin, giới thiệu về trợ giúp pháp lý
theo đúng quy định pháp luật về trợ giúp pháp lý
Tỷ lệ % = (Tổng số người thuộc diện trợ
giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ việc tham
gia tố tụng được thông tin, giới thiệu đến Trung tâm để thực hiện quyền được
trợ giúp pháp lý/Tổng số người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc
tội, bị hại, đương sự trong các vụ, việc tham gia tố tụng cư trú trên địa bàn
mà Ủy ban nhân dân cấp xã có được thông tin theo quy định) x 100
(Trong năm không phát sinh vụ, việc trợ
giúp pháp lý liên quan đến người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc
tội, bị hại, đương sự trong các vụ việc tham gia tố tụng được tính 04 điểm)
|
4
|
|
|
4
|
|
|
a. Đạt 100%
|
4
|
|
|
|
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
3
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
2
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
1
|
|
|
|
đ. Từ 50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
Tiêu
chí 4
|
Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
|
20
|
|
|
18
|
Chỉ
tiêu 1
|
Tổ chức trao đổi, đối thoại với Nhân dân
theo đúng quy định pháp luật về tổ chức chính quyền địa phương
|
3
|
|
|
1
|
|
|
1. Tổ chức hội nghị trao đổi, đối thoại với
Nhân dân
|
2
|
|
|
0
|
a. Có tổ chức hội nghị
|
2
|
|
|
0
|
b. Không tổ chức hội nghị
|
0
|
|
|
|
2. Thông báo về thời gian, địa điểm, nội
dung của hội nghị theo đúng quy định pháp luật
|
1
|
|
|
1
|
a. Thông báo đúng thời hạn, đúng hình thức
|
1
|
|
|
1
|
b. Không thông báo hoặc có thông báo nhưng
không đúng thời hạn hoặc không đúng hình thức
|
0
|
|
|
|
Chỉ
tiêu 2
|
Tổ chức để Nhân dân bàn, quyết định trực
tiếp các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã,
phường, thị trấn
Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân
dân bàn, quyết định trực tiếp đúng hình thức, yêu cầu theo quy định pháp
luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân bàn, quyết
định trực tiếp) x 100
|
4
|
|
|
4
|
|
|
a. Đạt 100%
|
4
|
|
|
4
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
3
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
2
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
1
|
|
|
|
đ. Từ 50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
Chỉ
tiêu 3
|
Tổ chức để Nhân dân bàn, biểu quyết các nội
dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân
dân bàn, biểu quyết đúng hình thức, yêu cầu theo quy định pháp luật/Tổng số
nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân bàn, biểu quyết) x 100
|
4
|
|
|
4
|
|
|
a. Đạt 100%
|
4
|
|
|
4
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
3
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
2
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
1
|
|
|
|
đ. Từ
50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
Chỉ
tiêu 4
|
Tổ chức để Nhân dân tham gia ý kiến các nội
dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân
dân tham gia ý kiến đúng hình thức, yêu cầu và thực hiện tổng hợp, tiếp thu,
thông báo việc tổng hợp, tiếp thu ý kiến của Nhân dân theo quy định pháp
luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân tham gia ý
kiến) x 100
|
4
|
|
|
4
|
VP-TK
|
|
a. Đạt 100%
|
4
|
|
|
4
|
TTND
VP-TK
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
3
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
2
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
1
|
|
|
|
đ. Từ 50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
Chỉ
tiêu 5
|
Tổ chức để Nhân dân trực tiếp hoặc thông
qua Ban Thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng thực hiện giám
sát các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường,
thị trấn
|
5
|
|
|
4
|
|
1. Các nội dung để Nhân dân giám sát
|
4
|
|
|
|
a. Tổ chức giám sát từ 04 (bốn) nội dung trở
lên
|
4
|
|
|
|
b. Tổ chức giám sát 03 (ba) nội dung
|
3
|
|
|
3
|
c. Tổ chức giám sát 02 (hai) nội dung
|
2
|
|
|
|
d. Tổ chức giám sát 01 (một) nội dung
|
1
|
|
|
|
đ. Không tổ chức giám sát
|
0
|
|
|
|
2. Cung cấp đầy đủ, kịp thời các thông tin,
tài liệu cần thiết cho Ban thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng
đồng
|
1
|
|
|
1
|
Tiêu
chí 5
|
Tổ chức tiếp công dân, giải quyết kiến
nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo, thủ tục hành chính; bảo đảm an ninh quốc
gia, trật tự, an toàn xã hội
|
25
|
|
|
25
|
Chỉ
tiêu 1
|
Tổ chức tiếp công dân, tiếp nhận, giải
quyết kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo theo đúng quy định pháp luật về
tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo
|
7
|
|
|
7
|
|
1. Tổ chức tiếp công dân
|
3
|
|
|
3
|
a. Có nội quy tiếp công dân
|
0,5
|
|
|
|
b. Bố trí địa điểm, các điều kiện cần thiết,
phân công người tiếp công dân; niêm yết công khai lịch tiếp công dân của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tại trụ sở
|
0,5
|
|
|
|
c. Thực hiện đầy đủ, đúng trách nhiệm tiếp
công dân tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (ít nhất 01 ngày trong 01 tuần) và
tiếp công dân đột xuất (nếu có)
|
1
|
|
|
|
d. Phối hợp, xử lý kịp thời vụ việc nhiều
người cùng khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về một nội dung; bảo đảm an
toàn, trật tự cho hoạt động tiếp công dân
|
1
|
|
|
|
2. Tiếp nhận, giải quyết kiến nghị, phản
ánh
Tỷ lệ % = (Tổng số kiến nghị, phản ánh được
giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số kiến nghị, phản ánh đủ điều
kiện giải quyết đã được tiếp nhận) x 100
(Trong năm đánh giá không có kiến nghị,
phản ánh được tính 02 điểm)
|
2
|
20/20
|
100%
|
2
|
a. Đạt 100%
|
2
|
|
|
2
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
1,5
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
1
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
|
đ. Từ 50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
3. Tiếp nhận, giải quyết khiếu nại, tố cáo
Tỷ lệ %= (Tổng số khiếu nại, tố cáo được
giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số khiếu nại, tố cáo đủ điều kiện
giải quyết đã được tiếp nhận) x 100
(Trong năm đánh giá không có khiếu nại, tố
cáo được tính 02 điểm)
|
2
|
1
|
1
|
2
|
|
a. Đạt 100%
|
2
|
1/1
|
100%
|
2
|
b. Từ 90% đến dưới 100%
|
1,5
|
|
|
|
c. Từ 80% đến dưới 90%
|
1
|
|
|
|
d. Từ 70% đến dưới 80%
|
0,5
|
|
|
|
đ. Từ 50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
e. Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
Chỉ
tiêu 2
|
Tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
theo đúng quy định pháp luật về giải quyết thủ tục hành chính
Tỷ lệ % = (Tổng số hồ sơ thủ tục hành chính
được giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số hồ sơ thủ tục hành chính đủ
điều kiện giải quyết đã được tiếp nhận) x 100
|
7
|
|
|
7
|
VP-TK
|
|
a. Đạt 100%
|
7
|
7.289
|
7.289
|
7
|
b. Từ 95% đến dưới 100%
|
6
|
|
|
|
c. Từ 90% đến dưới 95%
|
5
|
|
|
|
d. Từ 85% đến dưới 90%
|
4
|
|
|
|
Đ. Từ 80% đến dưới 85%
|
3
|
|
|
|
e. Từ 75% đến dưới 80%
|
2
|
|
|
|
g. Từ 70% đến dưới 75%
|
1
|
|
|
|
h. Từ 50% đến dưới 70%
|
0,25
|
|
|
|
i.Dưới
50%
|
0
|
|
|
|
Chỉ
tiêu 3
|
Không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật
hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự
|
5
|
|
|
5
|
VP-TK
|
|
a. Không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ
luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự
|
5
|
23/23
|
100%
|
5
|
|
b. Có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành
chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự
|
0
|
|
|
|
Chỉ
tiêu 4
|
Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật
tự” theo đúng quy định pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
|
6
|
|
|
6
|
|
|
a. Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật
tự”
|
6
|
|
|
6
|
b. Không đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh,
trật tự”
|
0
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG:
|
100
|
|
|
97
|
Ghi chú: Điểm trừ
Tiêu chí 4: 03 điểm
Mục
1, chỉ tiêu 1: Không tổ
chức hội nghị đối thoại với nhân dân (trừ 02 điểm)
Mục 1, chỉ tiêu 5: Tổ chức giám sát 3 nội dung (trừ 01 điểm)
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
|
NGƯỜI TỔNG
HỢP
|
|
|
-
Đang online:
11
-
Hôm nay:
1,593
-
Trong tuần:
10,332
-
Tất cả:
760,910
|
|